Quý kim mở rộng đà tăng sau khi phá vỡ ngưỡng kháng cự tại $1.292 nhưng không thể nắm giữ trên mức $1.296 nên lại đành ‘ngậm ngùi’ quay lại với 1.292.
Thị trường giao dịch bên trên mô hình mây Ichimoku 4 giờ và đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) xếp hàng tích cực trên biểu đồ cho thấy ‘những chú bò’ vẫn đang chiếm lợi thế kỹ thuật trong ngắn hạn. Tuy nhiên, thị trường cần chú ý rằng giá vàng vẫn đang nằm trong biên giới của đám mây ngày và động lực tăng trở lại còn khá yếu. Với những yếu đó, tác giả không loại trừ khả năng giá sẽ bị kéo về phía đám mây 4 giờ.
Biểu đồ mô hình mây Ichimoku ngày
‘Những chú gấu’ sẽ cần phải kéo giá xuống dưới ngưỡng 1.292/1 để thử nghiệm ngưỡng hỗ trợ tại khu vực 1.288/7. Nếu ngưỡng hỗ trợ này bị phá vỡ, thị trường sẽ đặt mục tiêu hướng xuống 1.283/2.
Mặt khác, ‘bò’ phải nâng giá lên trên khu vực 1.296,8 – 1.296 để có thể ghé thăm 1.302 – 1.300. Nếu giá phá vỡ ngưỡng cản quan trọng này sẽ mang lại cơ hội đẩy giá lên 1.304,5. Nếu giá quý kim trên biểu đồ cơ sở ngày tiến gần lên phía trên 1.304,5 thì mức 1.309 (đỉnh của đám mây ngày) sẽ là mục tiêu tiếp theo.
Biểu đồ mô hình mây Ichimoku 4 giờ
Theo phân tích kỹ thuật của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1.299,93 – 1.300,32 thì mục tiêu theo thị trường sẽ test khu vực 1.305,79 – 1.305,99. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục hướng lên 1.312,45 – 1.312,84.
Mặt khác với xu hướng giảm, nếu quý kim rơi xuống dưới ngưỡng 1.287,80 – 1.287,41 thì thị trường sẽ test các ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1.280,95 – 1.280,75 và tiếp đó là 1.275,28 – 1.274,89.
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,225 -5 | 26,325 -5 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 114,900-1,100 | 117,200-800 |
Vàng nhẫn | 114,900-1,100 | 117,230-800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |