Giá vàng trong nước quay đầu hồi phục nhẹ đêm qua và sáng nay sau khi giảm gần 60 nghìn đồng/lượng trước đó nhờ triển vọng giá thế giới khá vững vàng trước những thông tin trái chiều.
Hiện tại, giá vàng SJC giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,37 – 36,57 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 17/11
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,370,000 | 36,570,000 |
| Vàng SJC HN | 36,370,000 | 36,590,000 |
| DOJI HN | 36,430,000 | 36,510,000 |
| DOJI HCM | 36,420,000 | 36,500,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,430,000 | 36,510,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,430,000 | 36,510,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,420,000 | 36,480,000 |
| MARITIMEBANK | 36,410,000 | 36,490,000 |
| SCB | 36,450,000 | 36,550,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 17/11.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Phiên 16/11: Bước tiến mới của gói cải cách thuế Hoa Kỳ hỗ trợ chứng khoán Mỹ, USD tăng hạn chế đà tăng của vàng
08:43 AM 17/11
Ở quốc gia này, mỗi đồng bitcoin có giá lên tới 13.499 USD
03:19 PM 16/11
Sáng 16/11: TGTT chưa ngừng giảm, USD thờ ơ đi ngang
11:24 AM 16/11
Giá vàng chờ đợi kết thúc ‘đầy bất ngờ’ cho năm 2017
10:43 AM 16/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |