Boris Mikanikrezai, chuyên gia phân tích kim loại quý của FastMarkets, đã viết trong một bài báo Seeking Alpha vào hôm thứ Tư “Tôi vẫn rất lạc quan về GLD (quỹ SPDR Gold Trust- quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới) trong thời gian tới và hy vọng vàng có kết thúc tốt đẹp trong năm nay.
Khi phân tích, Mikanikrezai xem xét các vị thế đầu cơ trên sàn Comex và các quỹ ETF.
“Vàng chứng kiến một số áp lực gia tăng khi bối cảnh vĩ mô trở nên thân thiện hơn đối với khu phức hợp PM”, ông nói.
Dữ liệu CFTC gần đây cho thấy các nhà quản lý tiền đã tăng vị thế ròng lần đầu tiên trong vòng 8 tuần từ ngày 31/10 đến ngày 7/11, trong khi giá vàng giao ngay tăng 0,6% từ mức 1.270 USD/ounce lên 1.278 USD.
“Vị thế mua ròng ở mức 483,96 tấn vào ngày 7/11 tăng 13,46 tấn tương đương 3% so với tuần trước đó. Nguyên nhân là do sự tích lũy lâu dài (+14,54 tấn) và được bù đắp nhẹ bởi một số động thái bán ra (+1,09 tấn / ngày)”.
Một nửa phân tích của Mikanikrezai cho thấy các nhà đầu tư ETF không nhảy vào để tăng cổ phần vàng giữa khoảng thời gian từ 3-10/11, mặc dù các yếu tố vĩ mô thân thiện hơn.
Theo các nhà chiến lược, “thị trường GLD vẫn đang ở chế độ “mua đáy”.
Hôm thứ Tư, giá vàng đã tăng giá qua đêm do chỉ số dolalr Mỹ tăng từ mức thấp nhất trong ngày.
“Một loạt các báo cáo kinh tế quan trọng của Hoa Kỳ được công bố đã cho thấy vàng có thể gặp một số áp lực. Tuy nhiên, ảnh hưởng tiêu cực của đồng bạc xanh sẽ có khả năng ảnh hưởng nhiều tới triển vọng giá quý kim”, Jim Wyckoff, nhà phân tích kỹ thuật cao cấp của Kitco.
Giá vàng Comex tháng 12 ở mức $ 1.279,30, tăng 0,13% trong ngày thứ Tư. Trong khi đó, SPDR GLD đứng ở mức 121,41 USD, giảm 0,12% trong ngày.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,200 | 119,200 |
Vàng nhẫn | 117,200 | 119,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |