Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.456 đồng, giảm 10 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.130 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.782 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.110 đồng/USD.
Trong khi đó, tại hầu hết các ngân hàng thương mại, giá mua – bán USD vẫn được giữ nguyên như phiên trước đó.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, BIDV và VietinBank đồng loạt giữ nguyên tỷ giá USD. Hiện tỷ giá USD tại 3 ngân hàng này vẫn tương ứng lần lượt là 22.675/22.745 đồng/USD, 22.680/22.750 đồng/USD và 22.670/22.750 đồng/USD.
Cùng lúc, Agribank giảm nhẹ giá bán 5 đồng xuống 22.745 đồng/USD song vẫn giữ nguyên giá mua ở mức 22.675 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh giá mua – bán USD khi giảm nhẹ 1 đồng mỗi chiều mua – bán xuống 22.670/22.762 đồng/USD.
Tương tự, ngân hàng Techcombank tiếp tục giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh ở mức 22.660/22.760 đồng/USD.
Hai ngân hàng Eximbank và LienVietPostBank cũng không điều chỉnh giá USD, vẫn ở mức 22.660/22.750 đồng/USD.
Tại ngân hàng ACB và DongA Bank, tỷ giá USD không có sự thay đổi, hiện vẫn là 22.680/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.745 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.762 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.755 đồng/USD và bán ra là 22.765 đồng/USD, giảm tiếp 5 đồng chiều mua và 15 đồng chiều bán so với chiều ngày 14/11.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,500300 | 119,500300 |
Vàng nhẫn | 117,500300 | 119,530300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |