Cập nhật lúc 11h25 ngày 14/11/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,38 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,58 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,38 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,60 triệu đồng/lượng (bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,44 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,52 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,45 – 36,53 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1277/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 1,55 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 14/11/2017 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng trước biến động khá yếu với mức tăng giảm nhỏ giọt nhưng sang đến phiên giao dịch sáng nay, xu hướng giảm vàng SJC đã rõ rệt hơn với mức giảm 40 nghìn đồng/lượng.
Trong phiên, chứng kiến những bước đi chậm rãi của giá vàng thế giới, giá vàng trong nước không tìm thấy động lực mới đáng kể để tạo nên những đột biến. Với xu hướng chưa rõ ràng, các giao phát sinh chỉ dừng lại ở mức trung bình. Lượng giao dịch tính đến cuối phiên theo chiều khách hàng bán ra chiếm 60% trên tổng số khách tham gia giao dịch tại DOJI.
Trên thị trường thế giới, giá vàng thế giới chỉ biến động trong biên độ khá hẹp trong suốt phiên giao dịch hôm qua và cả sáng nay khi mà các nhà đầu tư đang thận trọng dõi theo diễn biến kế hoạch cải cách thuế tại Mỹ.
Theo các nhà phân tích, nhiều khả năng giá vàng sẽ chỉ biến động trong biên độ hẹp để chờ thông tin mới về kế hoạch cải cách thuế của Mỹ cũng như số liệu về giá tiêu dùng tại Mỹ sắp được công bố, bởi đây là một cơ sở quan trọng để Fed tăng lãi suất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000800 | 120,000800 |
Vàng nhẫn | 118,000800 | 120,030800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |