Theo dữ liệu từ Bộ Lao động Mỹ, chỉ số giá tiêu dùng tăng 0.1% vào tháng 10 sau khi tăng 0.5% hồi tháng 9. Bộ Thương mại Mỹ cho biết doanh số bán lẻ tăng 0.2% vào tháng trước, cao hơn so với kỳ vọng là tăng 0.1%. Việc doanh số bán lẻ tăng cho thấy tăng trưởng tiêu dùng quý 4 vẫn vững đồng thời làm tăng kỳ vọng của các nhà đầu tư về khả năng Fed tăng lãi suất vào tháng 12.
Giới đầu tư hiện vẫn tỏ ra lo ngại về khả năng gói cải cách thuế do chính quyền Trump đề xuất không được thông qua trước cuối năm nay. Bản dự thảo do Thượng viện công bố hôm thứ Tư bao gồm việc dỡ bỏ quy định về bảo hiểm cá nhân trong Obamacare, trong khi Chủ tịch Hạ viện Paul Ryan cho biết việc dỡ bỏ Obamacare sẽ không có trong dự thảo của Hạ viện.
EXIMBANK – Chiến lược giao dịch
Bán: 1284
Mục tiêu: 1272
Dừng lỗ: 1290
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1278,83
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1281 SL: 1291 TP: 1269
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1281 – 1286 – 1294
Mức hỗ trợ: 1273 – 1268 – 1260
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Sáng 16/11: TGTT chưa ngừng giảm, USD thờ ơ đi ngang
11:24 AM 16/11
Giá vàng chờ đợi kết thúc ‘đầy bất ngờ’ cho năm 2017
10:43 AM 16/11
Ray Dalio mua 500 triệu USD vàng ETFs trong quý III
04:26 PM 15/11
Quãng thời gian sắp tới sẽ khó khăn hơn đối với vàng
03:15 PM 15/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |