“Quý kim vẫn là một loại tài sản có liên quan trong danh mục đầu tư hiện đại dù cho đây là một tài sản không mang lại lợi tức” các nhà phân tích Jeffrey Currie và Michael Hinds cho biết “ Nhìn vào các đặc tính như độ bền và giá trị nội của vàng thì quý kim vẫn còn phù hợp để chiếm vị trí trong danh mục đầu tư ngay cả khi tiền ảo đang nổi lên một cách ấn tượng”.
Các nhà đầu tư đẩy mạnh lượng vàng trong danh mục đầu tư khi bất ổn gia tăng gây ra lo ngại là động lực trong ngắn hạn. Sự giàu có luôn là động lực dài hạn, đặc biệt là ở các thị trường mới nổi như Trung Quốc- quốc gia có mức tăng thu nhập trong vài thập kỷ ấn tượng sẽ hỗ trợ giá cả.
Bitcoin đã có một màn trình diễn ‘phi thường’ trong năm nay, tăng vọt lên tới 6000 USD sau khi bắt đầu năm chỉ khoảng 1000 USD. Ngược lại, vàng chỉ tăng 12% giá trị. Ngân hàng đã liệt kê một số đặc điểm nhằm so sánh vàng và bitcoin- chủ yếu tập trung vào vai trò như một tiền tệ mà không phải là công nghệ kỹ thuật số. Chúng bao gồm:
Giavang.net
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Nhà phân tích đặt cược vào sự tăng giá của vàng
11:02 AM 18/10
Sáng 18/10: TGTT vụt tăng, USD ngân hàng ít phản ứng
09:58 AM 18/10
Quên vàng đi, kim cương mới thực sự là nơi trú ẩn an toàn?
09:17 AM 18/10
Bảng giá vàng 9h sáng 18/10: Vàng trong nước ‘cài số lui’ trước diễn biến vàng thế giới
08:55 AM 18/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,650 130 | 27,700 80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,500 | 148,500 |
| Vàng nhẫn | 146,500 | 148,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |