Cập nhật lúc 14h30, vàng giao ngay giảm 0,38% xuống còn $1290,6/oz. Tính từ mức cao nhất trong phiên hôm qua, vàng đã giảm khoảng $15/oz.
Vàng kỳ hạn Mỹ giao tháng 12 giảm 0,82% xuống còn $1292,3/oz.
Nhà phân tích Barnabas Gan thuộc OCBC cho biết “Những thông tin có thể gây ảnh hưởng tích cực đến giá vàng thời điểm này chủ yếu là căng thẳng địa chính trị hơn là các chỉ số kinh tế cơ bản”.
“Căng thẳng về địa chính trị là một yếu tố gây ảnh hưởng đến giá vàng nhưng đó cũng là một yếu tố khó xác định được. Bởi vậy xu hướng giá vàng có thể ở bất cứ đâu nếu gắn với bối cảnh địa chính trị “.
Lực lượng của chính phủ Iraq đã chiếm giữ thành phố dầu mỏ Kirkuk vào ngày 16/10, phản ứng lại với một cuộc trưng cầu dân ý về độc lập của người Kurd với một cuộc tấn công táo bạo làm thay đổi sự cân bằng quyền lực tại nước này. Điều này đã làm thay đổi sự cân bằng quyền lực ở nước sản xuất dầu mỏ.
Các nước khác, Hoa Kỳ không loại trừ khả năng đàm phán trực tiếp với Bắc Triều Tiên, Thứ trưởng Ngoại giao John J. Sullivan cho biết sau vài giờ Bình Nhưỡng cảnh báo chiến tranh hạt nhân có thể bùng nổ bất cứ lúc nào.
Đồng dollar tăng so với các đồng tiền chủ chốt khác nhờ sự tăng lên của lợi suất Trái phiếu sau khi có báo cáo cho rằng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump ủng hộ người kế nhiệm bà Janet Yellen sẽ là một người có quan điểm ‘diều hâu’ (chính sách tiền tệ thắt chặt).
Lãi suất cao của Hoa Kỳ có xu hướng đẩy mạnh đồng USD và lợi suất trái phiếu, gây sức ép giảm lên các tài sản được yết giá bằng đồng dollar như vàng.
Nhà phân tích Edward Meir của INTL FCStone cho biết “Đồng USD, chứng khoán mạnh và lãi suất tăng đang ảnh hưởng tiêu cực đến vàng. Tuy nhiên những căng thẳng địa chính trị ‘mong manh’ cũng đang cung cấp sự hỗ trợ cho giá vàng dù khá yếu”.
Chuyên gia phân tích Wang Tao của Reuters cho hay, vàng giao ngay có thể giảm xuống còn 1.281 USD/ounce, do quý kim không thể phá vỡ ngưỡng kháng cự 1.305 USD.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,345 -35 | 26,445 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,5001,000 | 121,500500 |
Vàng nhẫn | 119,5001,000 | 121,530500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |