Giá vàng sáng nay đồng loạt giảm khoảng 70 nghìn đồng/lượng (mua vào- bán ra) trong bối cảnh vàng thế giới trượt khỏi mỗ $1300 do đồng USD hồi phục.
Bảng giá vàng 9h sáng 17/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,410,000 | 36,610,000 |
| Vàng SJC HN | 36,410,000 | 36,630,000 |
| DOJI HN | 36,480,000 | 36,560,000 |
| DOJI HCM | 36,480,000 | 36,560,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,480,000 | 36,560,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,490,000 | 36,570,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,490,000 | 36,550,000 |
| MARITIMEBANK | 36,490,000 | 36,570,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,490,000 | 36,570,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 17/10.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Các nhà lãnh đạo tài chính nói gì về nền kinh tế hiện nay?
09:05 AM 17/10
Rủi ro chính trị giữ vàng ổn định ở mức cao 3 tuần
03:24 PM 16/10
Vàng SJC giảm nhẹ cùng thế giới
11:25 AM 16/10
Dù được hỗ trợ bởi dữ liệu lạm phát yếu, vẫn còn nhiều tranh cãi quanh triển vọng giá vàng
11:05 AM 16/10
Sáng 16/10: TGTT giảm nhẹ, giá USD ít thay đổi
10:13 AM 16/10
Vàng mất đà tăng trước sự hồi phục của đồng USD
09:53 AM 16/10
Vì sao Nga mua vàng dự trữ với số lượng kỷ lục?
09:10 AM 16/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200700 | 149,200700 |
| Vàng nhẫn | 147,200700 | 149,230700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |