Giá vàng sáng nay đồng loạt giảm khoảng 70 nghìn đồng/lượng (mua vào- bán ra) trong bối cảnh vàng thế giới trượt khỏi mỗ $1300 do đồng USD hồi phục.
Bảng giá vàng 9h sáng 17/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,410,000 | 36,610,000 |
| Vàng SJC HN | 36,410,000 | 36,630,000 |
| DOJI HN | 36,480,000 | 36,560,000 |
| DOJI HCM | 36,480,000 | 36,560,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,480,000 | 36,560,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,490,000 | 36,570,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,490,000 | 36,550,000 |
| MARITIMEBANK | 36,490,000 | 36,570,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,490,000 | 36,570,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 17/10.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Các nhà lãnh đạo tài chính nói gì về nền kinh tế hiện nay?
09:05 AM 17/10
Rủi ro chính trị giữ vàng ổn định ở mức cao 3 tuần
03:24 PM 16/10
Vàng SJC giảm nhẹ cùng thế giới
11:25 AM 16/10
Dù được hỗ trợ bởi dữ liệu lạm phát yếu, vẫn còn nhiều tranh cãi quanh triển vọng giá vàng
11:05 AM 16/10
Sáng 16/10: TGTT giảm nhẹ, giá USD ít thay đổi
10:13 AM 16/10
Vàng mất đà tăng trước sự hồi phục của đồng USD
09:53 AM 16/10
Vì sao Nga mua vàng dự trữ với số lượng kỷ lục?
09:10 AM 16/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |