WGC chỉ ra rằng các nhà buôn ở Đức chọn bảo đảm tài sản của mình bằng cách mua vàng do các chính sách tiền tệ lỏng lẻo trên toàn thế giới và tiềm năng của một cuộc khủng hoảng tài chính đang gây lo ngại cho các quốc gia EU.
Lịch sử biến động kinh tế của Đức là một trong những lý do cơ bản đằng sau sự đánh giá cao của nhà đầu tư nước này đối với quý kim.
“Các nhà đầu tư Đức có những cảnh giác cao độ về những ảnh hưởng gây tổn thất tài sản từ bất ổn tài chính. WGC lưu ý rằng lạm phát trong những năm 1920 là bài học đáng nhớ và trong 100 năm qua, Đức đã có đến 8 loại tiền tệ khác nhau” WGC nhận xét.
Giờ đây, theo dữ liệu mới nhất do WGC cung cấp, Đức là một thị trường với sản lượng vàng miếng và đồng xu lên đến 100 tấn/năm cùng một thị trường hàng hóa giao dịch trao đổi bằng vàng (ETC).
Năm ngoái, hơn 7 tỷ USD đã được thêm để đầu tư vào các sản phẩm từ vàng ở Đức.
“Trong nghiên cứu thực địa, một nhà đầu tư miêu tả vàng là một đồng tiền bền vững để bảo vệ sự giàu có của họ,” WGC cho biết “Trong mối liên hệ công nghiệp ước tính có khoảng 100-150 nhà cung cấp vàng phi ngân hàng trên toàn nứơc Đức”
Một cuộc khảo sát năm 2016 của Kantar TNS cũng cho thấy 59% người Đức đồng ý rằng vàng sẽ không bao giờ mất giá trị trong dài hạn, trong khi 48% đồng ý rằng việc sở hữu vàng khiến họ cảm thấy an toàn trong dài hạn.
ETCs là công cụ đầu tư vàng phổ biến ở Đức. Sự khác biệt giữa các quỹ ETFs và ETCs được hỗ trợ bằng vàng là quỹ ETCs không cho phép nhà đầu tư “nhận vàng vật chất khi mua lại”.
Theo WGC, tương lai của vàng ở Đức rất sáng sủa và sẽ có nhiều điều kiện để tăng trưởng hơn nữa.
“Nghiên cứu tiêu dùng do Kantar TNS tiến hành chỉ ra rằng có nhiều nhu cầu vàng tiềm ẩn đối với các nhà đầu tư bán lẻ Đức. Điều này cho thấy tiềm năng tăng trưởng nhu cầu vàng, đồng xu và ETCs ở Đức là rất lớn “.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 0 | 26,480 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,000 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 119,000 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |