Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.468 đồng, giảm 5 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.142 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.794 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay vẫn giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.725 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.122 đồng/USD.
Trong khi đó, chỉ có một số ít ngân hàng điều chỉnh tỷ giá USD và mức tăng – giảm chỉ từ 5-10 đồng mỗi chiều mua – bán. Nhìn chung, tỷ giá vẫn ổn định.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên 22.695/22.765 đồng/USD.
Ngược lại, ngược lại BIDV giảm 5 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống 22.690/22.760 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng VietinBank vẫn giữ nguyên tỷ giá USD như phiên trước đó, ở mức 22.680/22.760 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Techcombank giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua và bán xuống 22.670/22.770 đồng/USD.
Ngân hàng ACB và DongA Bank đồng loạt giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh ở mức 22.695/22.765 đồng/USD.
Tương tự, ba ngân hàng Eximbank, Sacombank, LienVietPostBank, giá USD không có sự thay đổi. Hiện tỷ giá USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.680/22.770 đồng/USD, 22.689/22.770 đồng/USD và 22.675/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.675 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.695 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.760 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch ở mức 22.725- 22.735 đồng/USD (mua vào- bán ra), tăng 5 đồng chiều mua và giảm 5 đồng chiều bán so với ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 0 | 26,480 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,000 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 119,000 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |