Hiện giá vàng trong nước đang được giao dịch quanh ngưỡng 36,39 – 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Diễn biến giảm giá góp phần tạo động lực cho các nhà đầu tư có nhu cầu săn tìm tài sản đang ở ngưỡng thấp. Động thái này khiến cho thị trường vàng tiếp tục giữ vững “phong độ”, đồng thời đóng vai trò là sản phẩm đầu tư an toàn, hiệu quả thời điểm này.
Bảng giá vàng 9h sáng 05/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,320,000 | 36,520,000 |
| Vàng SJC HN | 36,320,000 | 36,540,000 |
| DOJI HN | 36,400,000 | 36,480,000 |
| DOJI HCM | 36,390,000 | 36,470,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,390,000 | 36,470,000 |
| PNJ - HCM | 36,340,000 | 36,520,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,410,000 | 36,470,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,400,000 | 36,480,000 |
| SHB | 36,390,000 | 36,490,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 05/10.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Thị trường chờ đợi vàng phá vỡ ngưỡng kháng cự $1279
03:23 PM 04/10
Vàng trong nước đảo chiều tăng giá cùng thế giới
11:23 AM 04/10
Sáng 4/10: TGTT không đổi, giá USD ngân hàng di chuyển nhẹ
11:13 AM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |