Trong vài phiên trở lại đây, xu hướng giảm chiếm áp đảo khiến lượng giao dịch vẫn chưa có nhiều đột biến. Tuy nhiên, nhu cầu mua bán ở thời điểm này vẫn phát sinh đan xen đã hỗ trợ khá tốt cho thị trường vàng trong nước.
Bảng giá vàng 9h sáng 04/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,290,000 | 36,490,000 |
| Vàng SJC HN | 36,290,000 | 36,510,000 |
| DOJI HN | 36,380,000 | 36,460,000 |
| DOJI HCM | 36,370,000 | 36,450,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,380,000 | 36,460,000 |
| PNJ - HCM | 36,310,000 | 36,490,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,390,000 | 36,450,000 |
| MARITIMEBANK | 36,370,000 | 36,450,000 |
| SCB | 36,370,000 | 36,570,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 04/10.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng trong nước rớt mạnh về gần ngưỡng 36 triệu đồng/lượng
11:35 AM 03/10
7 lý do cho thấy bán vàng lúc này là thiếu sáng suốt
11:15 AM 03/10
Sáng 3/10: TGTT tăng nhẹ, giá USD ngân hàng diễn biến dè dặt
10:54 AM 03/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |