Ngoại trưởng Triều Tiên Ri Yong Ho ngày 22/09 cảnh báo rằng nước này có thể cân nhắc thực hiện một vụ thử bom nhiệt hạch ở Thái Bình Dương – hãng tin CNBC dẫn nguồn hãng thông tấn Hàn Quốc Yonhap cho hay. Ông Ri nói, việc Triều Tiên tiến hành vụ nổ thử bom nhiệt hạch, hay còn gọi là bom hydro hoặc bom H, mạnh nhất từ trước đến nay sẽ là hành động chống lại nước Mỹ “ở cấp độ cao nhất” từng có.
Lời đe dọa mà Ngoại trưởng Triều Tiên về một vụ thử bom như vậy sẽ đánh dấu lần đầu tiên Bình Nhưỡng đưa hoạt động hạt nhân của nước này ra khỏi biên giới. Việc đưa ra được coi là nghiêm trọng, bởi từ trước đến nay, Triều Tiên chỉ thử hạt nhân ở những khu vực miền núi xa xôi trong nước. Nhật Bản, quốc gia đồng minh thân cận của Mỹ, nằm giữa Triều Tiên và Thái Bình Dương, gần đây hết sức lo ngại khi Triều Tiên hai lần phóng tên lửa bay qua lãnh thổ nước này.
Bom nhiệt hạch là loại bom có sức công phá mạnh gấp nhiều lần so với bom hạt nhân. Triều Tiên mới thử một quả bom nhiệt hạch vào đầu tháng 9 này, đánh dấu vụ thử hạt nhân lần thứ sáu và là vụ mạnh nhất từ trước tới nay của Bình Nhưỡng. Lo ngại căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên khiến đồng yen tăng giá mạnh sáng nay với vai trò là tài sản trú ẩn.
Trong khi đó, giá vàng cũng phục hồi trở lại sau hai phiên giảm sâu trước đó xuống dưới ngưỡng kỹ thuật quan trọng là 1,300 USD/ounce sau khi Fed phát đi tín hiệu rõ ràng rằng cơ quan này sẽ tăng lãi suất một lần nữa trong năm nay sau cuộc họp chính sách hôm 19-20/09.
Sản lượng vàng nắm giữ của SPDR Gold Trust (GLD) tăng 0,73% từ 846,03 tấn hôm thứ Tư lên 852,24 tấn hôm thứ năm.
EXIMBANK – Chiến lược giao dịch
Mua: 1293
Mục tiêu: 1304
Dừng lỗ: 1287
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1295,52
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1294 SL: 1284 TP: 1307
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1299 – 1307 – 1312
Mức hỗ trợ: 1285– 1280– 1273
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,390 10 | 26,490 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,500 | 119,500 |
Vàng nhẫn | 117,500 | 119,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |