Cập nhật lúc 11h20 ngày 22/09/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,50 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,70 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,72 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (không thay đổi so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,59 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,66 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,58 – 36,65 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1297,5/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 1,1 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 22/09/2017 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Sau khi đạt đỉnh của 5 tháng ở ngưỡng 37,3 triệu đồng/lượng cách đây 2 tuần, giá vàng miếng trong nước đã giảm trở lại và lình xình trong khoảng 36,58-36,65 triệu đồng/lượng.
Các yếu tố trong nước ở thời điểm hiện tại như nhu cầu giao dịch vàng miếng ảm đạm và tỷ giá USD/VND ổn định đều ít tác động đến giá vàng miếng. Bởi vậy, giá vàng miếng đang tùy thuộc nhiều vào diễn biến của giá vàng thế giới.
Trong phiên sáng nay, vàng thế giới đã nhích tăng nhẹ trở lại nhờ căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên nhưng xu hướng tăng còn yếu. Vàng trong nước sáng nay ít biến động do các nhà đầu tư đứng ngoài quan sát những diễn biến và xu hướng rõ ràng hơn từ thế giới.
Theo PNJ, tình hình thị trường vàng miếng trong phiên giao dịch ngày hôm qua khá ổn định và ít có sự biến động, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,390 10 | 26,490 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,8001,300 | 120,8001,300 |
Vàng nhẫn | 118,8001,300 | 120,8301,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |