Cập nhật lúc 11h30 ngày 07/09/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 37,08 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 37,30 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 37,08 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,32 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 260 nghìn đồng mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 37,15 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,25 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 37,15– 37,25 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1353,8/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 150 nghìn đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 08/09/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Cùng với đà tăng của vàng thế giới, thị trường vàng trong nước cùng diễn biến song hành và nỗ lực giữ vững giá quanh ngưỡng 37 triệu đồng mỗi lượng. Trong vòng 1 tuần trở lại đây, giá vàng miếng đã tăng 600.000 đồng/lượng, phá vỡ xu hướng lình xình trên 36 triệu đồng/lượng đã duy trì suốt mấy tháng trước đó.
Theo đại diện một số thương hiệu vàng trong nước cho biết giá vàng trong nước phiên sáng nay có xu hướng tăng mạnh theo chiều thế giới. Tuy nhiên vẫn có nhiều nhà đầu tư chọn mua vàng khi thị trường phát tín hiệu tăng để lướt sóng chờ chốt lời.
Trong phiên giao dịch sáng nay, thị trường trầm lắng hơn so với 2 ngày trước và phần lớn khách hàng tham gia giao dịch chủ yếu là những giao dịch nhỏ lẻ.
Các nhà đầu tư trong nước đang thân trọng hơn để chờ đợi thêm những thông tin mới nhất có tầm ảnh hưởng tới xu hướng giá vàng
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |