Cập nhật lúc 11h30 ngày 07/09/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,84 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 37,04 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,84 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,06 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 130 nghìn đồng mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,90 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,98 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,89– 36,97 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1335,8/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 385 nghìn đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 07/09/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng miếng trong nước đã có mức tăng dứt khoát, vững chắc, mạnh mẽ hơn so với giá vàng thế giới vào cuối giờ chiều qua và ngưỡng giá này được duy trì tới sáng nay. Điều này khiến thị trường trở nên sôi động hơn hẳn so với thời gian trầm lắng trước đây.
Theo đại diện một số thương hiệu vàng trong nước cho biết giao dịch vàng mấy ngày qua sôi động hơn trước do giá tăng. Trong đó cả lượng khách mua và bán cùng đông lên. Tuy nhiên lượng giao dịch vẫn nghiêng về khách bán nhiều hơn.
Theo lời khuyên của các chuyên gia, các nhà đầu tư nên chờ thêm thông tin mới. Giá vàng trong nước hiện vẫn có thể tăng thêm do khoảng cách giữa vàng trong nước với thế giới còn thấp. Thêm vào đó, dù chưa có thêm thông tin mới những giá vàng thế giới vẫn chưa hoàn toàn thoát khỏi đà tăng do căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên vẫn còn gây nhức nhối.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |