Giá vàng trong nước sáng nay tiếp tục tăng vượt mốc 37 triệu đồng/lượng. Vào đầu phiên giao dịch, giá mua vào biến động khá bất thường khi đã có lúc giảm sâu xuống gần triệu đông/lượng nhưng ngay lập tức đã tăng trở lại lên mốc 37 triệu đồng/lượng và hiện đang tiếp tục đi theo hướng tăng.
Theo chuyên gia tài chính – ngân hàng Nguyễn Trí Hiếu từng nhận định, giá vàng trong nước có thể tăng lên 40 triệu đồng/lượng từ nay đến cuối năm.
Bảng giá vàng 9h sáng 08/09
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 37,020,000 | 37,250,000 |
| Vàng SJC HN | 37,020,000 | 37,270,000 |
| DOJI HN | 37,100,000 | 37,200,000 |
| DOJI HCM | 37,110,000 | 37,210,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 37,110,000 | 37,210,000 |
| PNJ Hà nội | 37,030,000 | 37,150,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 37,080,000 | 37,160,000 |
| MARITIMEBANK | 37,080,000 | 37,180,000 |
| SHB | 37,080,000 | 37,230,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 08/09.
Giavang.net
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
160 tấn vàng “bốc hơi” khỏi ngân hàng sau 5 năm
08:45 AM 08/09
Bài học “khôn ngoan thực tiễn” dành cho người muốn thành công của triết gia người Hi Lạp cách đây 2000 năm
02:44 PM 07/09
Vàng SJC biến động trong phiên
11:39 AM 07/09
Sáng 7/9: TGTT và giá USD tại các NHTM đồng loạt tăng
11:19 AM 07/09
‘Tổng hợp những nỗi sợ’ đã giúp vàng lên đỉnh
11:09 AM 07/09
Lạm phát yếu giữ vàng ổn định dù đã thoát đà tăng
10:18 AM 07/09
Goldman Sachs: Trump là nguyên nhân khiến vàng tăng giá
09:04 AM 07/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |