Ngoài ra, theo số liệu của Viện Quản lý nguồn cung, chỉ số lĩnh vực phi sản xuất tăng lên 55,3% trong tháng 8 so với 53,9% trong tháng 7, cho thấy sự tăng trưởng đều của các công ty Mỹ. Tuy vậy, số liệu này không có hiệu quả trong việc nâng giá đồng USD.
Hiện giới đầu tư đang chờ đợi cuộc hợp ECB sẽ diễn ra trong hôm nay (7/9) để biết liệu Chủ tịch ECB Mario Draghi và đồng sự sẽ tiếp tục chương trình mua trái phiếu (hiện ở mức 60 tỷ euro/tháng) sau khi hết hạn vào tháng 12 hay không hay sẽ giảm quy mô.
Một số diễn biến trong căng thẳng Mỹ – Triều: Tổng thống Donald Trump cảnh báo rằng Mỹ sẽ không tiếp tục chịu đựng những hành động của Triều Tiên thêm nữa. Tuy nhiên, ông cũng nói thêm rằng việc sử dụng quân đội chống lại Bình Nhưỡng sẽ không phải là “sự lựa chọn đầu tiên” của ông.
EXIMBANK – Chiến lược giao dịch
Bán: 1338
Mục tiêu: 1326
Dường lỗ: 1344
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1334,5
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1330 SL: 1323 TP: 1340
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1340 – 1347 – 1352
Mức hỗ trợ: 1329 – 1325– 1318
Giavang.net tổng hợp
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng SJC biến động trong phiên
11:39 AM 07/09
Sáng 7/9: TGTT và giá USD tại các NHTM đồng loạt tăng
11:19 AM 07/09
‘Tổng hợp những nỗi sợ’ đã giúp vàng lên đỉnh
11:09 AM 07/09
Lạm phát yếu giữ vàng ổn định dù đã thoát đà tăng
10:18 AM 07/09
Goldman Sachs: Trump là nguyên nhân khiến vàng tăng giá
09:04 AM 07/09
Giới chuyên gia lo ngại về đà tăng giá của vàng
02:26 PM 06/09
Dự báo giá vàng tuần từ 4/9 – 9/9
01:45 PM 06/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000 | 149,000 |
| Vàng nhẫn | 147,000 | 149,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |