Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.432 đồng, giảm 9 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.105 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.759 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay vẫn giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.725 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết ở mức 23.092 đồng/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại cũng điều chỉnh giảm khoảng 5-10 đồng mỗi chiều mua – bán, giao dịch phổ biến quanh 22.760 đồng/USD.
Cụ thể, giá USD tại 2 ngân hàng BIDV và VietinBank đều giảm 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra, xuống tương ứng ở mức 22.690/22.760 đồng/USD và 22.680/22.760 đồng/USD.
Mốc giá 22.690/22.760 đồng/USD cũng là tỷ giá USD mà Vietcombank đang niêm yết, không đổi so với phiên trước đó.
Với khối NHTMCP, Sacombank chỉ giảm nhẹ 2 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống 22.686/22.767 đồng/USD. Tại Techcombank, giá USD được điều chỉnh giảm 10 đồng mỗi chiều mua – bán, xuống 22.680/22.770 đồng/USD.
Cùng lúc, 3 ngân hàng Eximbank, ACB, DongA Bank đồng loạt giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh như ngày hôm qua. Hiện giá mua – bán đồng bạc xanh tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.680/22.770 đồng/USD, 22.690/22.760 đồng/USD và 22.690/22.760 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.670 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.690 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.760 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ bién ở mức mua vào là 22.720 đồng/USD và bán ra ở mức 22.735- 22.740 đồng/USD, không đổi so với ngày 8/9.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |