Sáng nay, tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.443 đồng, không đổi so với hôm qua.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay tiếp tục là 23.116 đồng và tỷ giá sàn là 21.769 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại hầu như không có biến động, giao dịch phổ biến quanh mốc 22.695 – 22.765 đồng/USD.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank tỷ giá USD được niêm yết ở mức 22.695 – 22.765 đồng/USD (mua vào – bán ra), không đổi.
Tỷ giá USD hôm nay tại VietinBank được niêm yết giữ nguyên ở mức 22.685 – 22.765 đồng/USD (mua vào – bán ra).
Tỷ giá USD hôm nay tại ngân hàng ACB được niêm yết giữ nguyên ở mức 22.700 – 22.770 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên so với cuối hôm qua.
Tại BIDV cũng niêm yết giá USD ở mức 22.690 – 22.760 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 5 đồng. Dongabank tiếp tục niêm yết giá USD tại mức 22.700-22.770 VND/USD chiều mua vào- bán ra.
Trong khi đó, Techcombank giá đồng bạc xanh đang được ngân hàng này niêm yết ở mức 22.680 – 22.775 VND/USD (mua vào – bán ra).
Trên thị trường tự do Hà Nội, giao dịch ở mức mua vào là 22.730 đồng/USD và bán ra ở mức 22.760 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mua so với chiều ngày 31/8.
Trong một diễn biến khác, lãnh đạo cao cấp Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia cho rằng, vẫn còn yếu tố hỗ trợ để giảm mặt bằng lãi suất cho vay trong các tháng cuối năm 2017.
Cụ thể, áp lực từ phía tỷ giá không quá lớn do chỉ số Bloomberg Dollar Index đã giảm khá mạnh so với đầu năm (giảm 9,3%); sức ép từ phát hành trái phiếu chính phủ cũng không còn nhiều (khoảng 20% kế hoạch); yếu tố hỗ trợ từ phía nhà điều hành về xử lý nợ xấu sẽ đóng góp tích cực hơn trong việc giảm lãi suất.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |