Tổng thống Mỹ Donald Trump ngày 30/8 nhấn mạnh “ngôn từ không phải là đáp án” cho bế tắc căng thẳng với Bắc Triều Tiên về chương trình phát triển phi đạn hạt nhân của nước này. Tuy nhiên, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ cho biết Mỹ vẫn còn các phương án ngoại giao. Về phía Nga cũng đã yêu cầu sự kiềm chế từ Hoa Kỳ.
Cập nhật lúc 15h30p, giá vàng giao ngay giảm 1 USD so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua và giao dịch ở mức $1307,1/oz.
Vàng kỳ hạn Mỹ giao tháng 12 giảm 0,14% xuống còn $1312,2/oz.
Trên thị trường tiền tệ, các nhà đầu tư cũng dành sự quan tâm trở lại cho đồng dollar. Chứng khoán thế giới cũng khởi sắc trong phiên giao dịch hôm nay nhờ dữ liệu kinh tế Mỹ ‘sáng sủa’ . Dòng tiền theo đó cũng chuyển dời từ tài sản trú ẩn an toàn sang những loại tài sản rủi ro hơn.
Trong khi đó, Jeffrey Halley- chuyên gia phân tích thị trường của OANDA cho hay “Vàng sẽ phần nào nhận được sự trợ giúp của đồng dollar Mỹ vào cuối tháng này. Trên góc độ kỹ thuật, vàng vẫn có mức hỗ trợ dài hạn tại $1284/oz”.
“Vẫn chưa có giải pháp nhanh chóng cho bế tắc (căng thẳng Triều Tiên) hiện tại và vàng có thể duy trì ở mức trên 1.300 USD/oz trong một khoảng thời gian nữa”, OCBC Bank cho biết.
Ngân hàng OCBC đã điều chỉnh triển vọng cuối năm cho vàng lên 1.250 USD/ounce từ mức 1.200 USD trước đó.
“Mặc dù chúng tôi đã điều chỉnh triển vọng (giá vàng cuối năm nay) nhưng quý kim được dự kiến sẽ có xu hướng giảm vào quý IV do chúng tôi kêu gọi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ tăng lãi suất thêm 25 điểm phần trăm trong năm nay”.
Nhà phân tích kỹ thuật của Reuters- ông Wang Tao cho biết vàng giao ngay có thể thử nghiệm ngưỡng hỗ trợ tại $1295,97/oz. Nếu giá rơi xuống dưới mức này thì có thể mức hỗ trợ tiếp theo sẽ giảm xuống $1287/oz.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |