Nhà phân tích Barnabas Gan thuộc OCBC cho biết “Không có gì đáng ngạc nhiên khi vàng có xu hướng giảm trong ngày hôm nay. Những lo ngại về rủi ro không còn được bận tâm khi căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên đã giảm nhiệt”.
“Vị thế an toàn chảy vào vàng và đồng yen đã giảm do các nhà đầu tư thay đổi khẩu vị rủi ro”.
Hiện tại, vàng giao ngay đang đứng tại $1275,10 giảm 0,59% so với giá chốt phiên hôm qua.
Vàng kỳ hạn Mỹ giao tháng 12 giảm 0,81% xuống còn $1280/oz.
Naeem Aslam, nhà phân tích thị trường của Think Markets cho rằng “An toàn để mà nói thì nhu cầu trú ẩn an toàn đã bị dập tắt gần đây. Các thị trường Châu Á đã sẵn sàng để tạo thêm động lực tăng điểm”.
Tuy nhiên, Aslam cũng nói thêm rằng những lời nhận xét mới nhất của Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ đã tăng phần nào dự đoán về một cuộc chiến tranh khi nói rằng Hoa Kỳ sẵn sàng chặn tên lửa Triều Tiên dự định bắn về phía Guam. Vì vậy, việc giá vàng giảm gần đây không có nghĩa là ‘những chú bò’ đã cạn kiệt năng lượng.
Chuyên gia phân tích Wang Tao của Reuters chia sẻ vàng giao ngay có thể giảm xuống còn 1.267 USD/ounce bởi quý kim đã phá vỡ ngưỡng hỗ trợ tại 1.278 USD.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
DailyForex: Các mốc kỹ thuật vàng gặp nguy hiểm
02:58 PM 15/08
Vàng SJC xuôi theo đà giảm với thế giới
11:13 AM 15/08
Nhiều yếu tố có thể đưa giá vàng lên 1.400 USD/oz
10:01 AM 15/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |