DailyForex: Các mốc kỹ thuật vàng gặp nguy hiểm 14:58 15/08/2017

DailyForex: Các mốc kỹ thuật vàng gặp nguy hiểm

Cập nhật lúc 15h00 giá vàng giảm 0,64% còn 1274,4 USD/Ounce do căng thẳng đã được nới lỏng giữa Hoa Kỳ và Triều Tiên. Điều này thúc đẩy các nhà đầu tư tiếp tục tìm kiếm đến những tài sản có mức rủi ro cao hơn.

Ngưỡng hỗ trợ ban đầu tại $1280 duy trì trong ngày hôm qua đã bị phá vỡ. Thị trường lại quay trở về thử nghiệm mức $1271 như dự đoán. Các nhà đầu tư cũng đang chờ đợi báo cáo về doanh số bán lẻ sẽ được công bố trong nay mai.

Hôm nay (15/8), giá tiếp tục chịu áp lực giảm bởi các đám mây trên mô hình mây Ichimoku. Cùng với đó, đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) xếp hàng một cách tiêu cực trên biểu đồ H1 và M30. Tuy nhiên, ‘những chú bò’ vẫn đang nỗ lực duy trì thị trường bên trên khu vực 1274/1. Nếu thị trường không phục hồi và tăng trở lại lên trên vùng 1280/1 thì ngưỡng hỗ trợ này cũng sẽ gặp nguy hiểm. Nếu giá giảm xuống dưới mức 1274/1 thì có khả năng quý kim sẽ di chuyển xuống phía đám mây 4 giờ. ‘Những chú gấu’ cần phải kéo giá xuống dưới 1265/2 để gia tăng áp lực và tấn công mốc 1255.

Biểu đồ: DailyForex

Mặt khác nếu giá vẫn có thể neo bên trên mức 1182 thì đó sẽ là dấu hiệu tăng giá. Trong trường hợp đó, mức tăng mục tiêu mới sẽ là 1288 – 1286,46 và 1292. Quý kim cần vượt qua ngưỡng 1292 để tập hợp động lực tiến lên ngưỡng 1296- ngưỡng kháng cự tiếp theo trên biểu đồ.

XAUUSD H4

Biểu đồ: DailyForex

Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net

Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.

Giavang.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 -10 25,750 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140