Cập nhật lúc 11h05 ngày 15/08/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,20 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,40 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,20 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,42 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (giảm 140 nghìn đồng cho mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước hôm nay. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,29 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,37 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,29– 36,37 triệu đồng/lượng và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,22- 36,40 triệu đồng/ lượng (mua vào- bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h05 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1276,30/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn giá vàng thế giới khoảng 1,38 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 15/08/2017 lúc 11h05 chưa kể thuế và phí).
Trước diễn biến giá vàng thế giới trượt khỏi mức cao nhất trong bối cảnh đồng USD tăng giá so với đồng Yên, thì giá vàng trong nước cũng thoái lui dần về quanh mức 36,40.
DOJI cho biết sự giảm điểm của thị trường vàng trong nước đã thu hút khách hàng giao dịch ở cả chiều mua lẫn bán. Tuy nhiên, các phát sinh chỉ ở mức độ nhỏ lẻ, nếu tính tổng số lượng giao dịch thì chỉ ghi nhận ở mức trung bình.
Bảo Tín Minh Châu cho biết giá vàng sáng nay đi xuống nên các giao dịch mua vào tích trữ cao hơn giao dịch bán. Hãng cũng đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư và người dân răng: Giá vàng trong nước phiên sáng nay có xu hướng giảm nhẹ. Đây là thời điểm nên được người dân và nhà đầu tư lựa chọn để mua vào tích trữ.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |