Trước diễn biến giá vàng thế giới trượt khỏi mức cao nhất trong bối cảnh đồng USD tăng giá so với đồng Yên, thì giá vàng trong nước cũng thoái lui dần về quanh mức 36,40 – giảm 100 nghìn đồng mỗi lượng so với mức đỉnh thiết lập ở tuần trước.
Bảng giá vàng 9h sáng 15/08
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,220,000 | 36,420,000 |
| Vàng SJC HN | 36,220,000 | 36,440,000 |
| DOJI HN | 36,300,000 | 36,380,000 |
| DOJI HCM | 36,300,000 | 36,380,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,290,000 | 36,370,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,230,000 | 36,410,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,300,000 | 36,360,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,340,000 | 36,410,000 |
| EXIMBANK | 36,290,000 | 36,360,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 09/08.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
HỘI THI TIẾNG HÁT NGÀNH KIM HOÀN LẦN I NĂM 2017
02:57 PM 14/08
DailyForex: Ngưỡng kháng cự 1296/5 – cái ‘gai’ gây nhức nhối
02:46 PM 14/08
Sức hấp dẫn của vàng ngày càng giảm
11:11 AM 14/08
Vàng SJC tìm kiếm cơ hội chuyển mình
10:51 AM 14/08
Vàng trượt nhẹ khỏi mức cao 2 tháng
10:20 AM 14/08
Goldman Sachs nói gì với khách hàng về Bitcoin?
08:57 AM 14/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |