Cập nhật lúc 10h35 ngày 07/08/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,17 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,37 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,17 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,39 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (giảm khoảng 50 nghìn đồng cho mỗi lượng mua vào – bán ra hôm qua ngày 06/08).
Diễn biến giá vàng 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,24 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,32 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,22– 36,30 triệu đồng/lượng và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,17- 36,35 triệu đồng/ lượng (mua vào- bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 10h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1259,40/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,8 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 07/08/2017 lúc 10h35 chưa kể thuế và phí).
Trái ngược với diễn biến thị trường vàng sôi động cuối tuần qua, sáng nay giá vàng SJC giảm nhẹ phiên đầu tuần và thị trường giao dịch khá trầm lắng khi nhà đầu tư rón rén, dành thời gian tìm hiểu thêm các yếu tố hỗ trợ cho thị trường kim loại quý. Đặc biệt trong thời điểm giá vàng thế giới phải chịu tổn thất sau khi dữ liệu của bảng lương phi nông nghiệp trong tháng 7 được công bố tốt hơn dự kiến tạo môi trường thuận lợi giúp đồng bạc xanh hồi phục.
Chịu ảnh hưởng từ diễn biến thị trường thế giớ, nhu cầu đầu tư vàng trong nước cũng tạm thời lắng lại để chờ cơ hội ở các phiên trong tuần mới này. Tình hình thị trường vàng miếng sáng nay khá ổn định và ít có các giao dịch lớn. Nhìn chung thị trường khá cân bằng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |