Sau khi giảm mạnh và xuống mức thấp nhất 13 tháng bởi thông cáo chính sách của Fed hôm thứ Tư, chỉ số Dollar Index đo lường sức mạnh của đồng USD so với một rổ tiền tệ chủ chốt đã hồi phục trở lại trong phiên giao dịch hôm qua nhờ thông tin kinh tế Mỹ công bố khả quan cùng với lực chốt lời của giới đầu tư khi đồng bạc xanh liên tục giảm mạnh trong thời gian qua.
Số đơn xin trợ cấp thất nghiệp của Mỹ công bố tăng nhẹ trong tuần qua tuy nhiên vẫn đang ở ngưỡng thấp kỷ lục. Trong khi đó, số đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền tăng mạnh 6.5% trong tháng 7, vượt xa so với dự báo của các nhà phân tích.
Dữ liệu GDP quý II của Mỹ dự kiến sẽ được công bố trong ngày hôm nay. Giới phân tích dự đoán, tăng trưởng của nền kinh tế lớn nhất thế giới ở mức 2.5% trong quý vừa qua, sau khi chỉ tăng 1.4% trong quý I. Đồng USD sẽ duy trì đà phục hồi trong phiên giao dịch cuối tuần nếu thống kê công bố hôm nay nối tiếp chuỗi dữ liệu lạc quan của kinh tế Mỹ được đưa ra trong thời gian gần đây.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1262
Mục tiêu: 1251
Dừng lỗ: 1268
Pivot: 1259.43
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1253 SL: 1241 TP: 1269
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1264 – 1270 – 1273
Mức hỗ trợ: 1253 – 1248 – 1242
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Phiên 28/07: Vàng SJC giảm nhẹ
11:51 AM 28/07
Phiên 27/07: Vàng SJC giảm nhẹ
11:41 AM 28/07
Giá vàng ổn định sau khi rời mức đỉnh 6 tuần
10:51 AM 28/07
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 28/7: Vàng SJC lùi nhẹ
08:58 AM 28/07
Thái độ của Fed làm bệ đỡ cho giá vàng
03:30 PM 27/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |