Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 27/7 (cập nhật) 14:09 27/07/2017

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 27/7 (cập nhật)

Eximbank- Chiến lược giao dịch

Kết thúc cuộc họp chính sách định kỳ kéo dài 2 ngày vào rạng sáng nay theo giờ Việt Nam, Fed quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 1-1,25%. Bên cạnh đó, cơ quan này cũng xác nhận kế hoạch giảm khối lượng nắm giữ trái phiếu kho bạc Mỹ và các loại chứng khoán được đảm bảo bằng nợ bất động sản.

Những thông báo trên của Fed đã được thị trường dự đoán từ trước, tuy nhiên, thông điệp của các nhà hoạch định chính sách đưa ra tại kỳ họp lần này khiến giới đầu tư thất vọng, đẩy đồng USD giảm giá mạnh so với hầu hết các đồng tiền chủ chốt. EUR/USD lên mức cao nhất 2 năm, AUD/USD vượt ngưỡng 0.80 lần đầu tiên kể từ tháng 5/2015. Nhiều đồng tiền mạnh khác lên mức cao nhiều năm so với USD và nhiều khả năng sẽ tiếp tục tăng lên trong những ngày tới.

Những số liệu thống kê khả quan của kinh tế Mỹ công bố gần đây khiến giới đầu tư kỳ vọng rằng các nhà hoạch định chính sách của Fed vẫn sẽ giữ nguyên giọng điệu tích cực về triển vọng kinh tế Mỹ cũng như lộ trình nâng lãi suất thêm một lần nữa trong năm nay.

Tuy nhiên, thông cáo của Fed không đề cập đến những vấn đề trên. Thay vào đó, cơ quan này thừa nhận rằng lạm phát tại Mỹ đang giảm dưới ngưỡng mục tiêu 2%. Ngôn ngữ mà Fed sử dụng trong báo cáo của mình khiến cho giới phân tích suy đoán là các nhà hoạch định chính sách có vẻ bi quan hơn về việc đạt được các mục tiêu kinh tế đề ra.

Chiến lược giao dịch vàng

Mua: 1258

Mục tiêu: 1268

Dừng lỗ: 1253

VNINVEST- Chiến lược giao dịch

Pivot: 1262.75

Chiến lược giao dịch:

Sell: 1264 SL: 1270 TP: 1250

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1268 – 1275 – 1287

Mức hỗ trợ: 1252 – 1248 – 1236

Giavang.net tổng hợp

 

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,615 0 25,715 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 89,400 91,700
Vàng nhẫn 89,400 91,730

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140