Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,27 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,35 triệu đồng/lượng (bán ra).Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,28– 36,36 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,22- 36,4 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,27– 36,34 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1254,59/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,97 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 21/07/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
DOJI đánh giá phiên giao dịch cuối tuần trước, trái ngược với xu hướng tăng của thế giới, kim loại quý trong nước không có sự bứt phá. Giá vàng gần như dậm chân tại chỗ và không tạo được sự hấp dẫn với các nhà đầu tư. Đa số người tham gia thị trường là những nhà đầu tư nhỏ lẻ với nhu cầu mỏng. Trong phiên, 60% giao dịch là bán ra.
Theo đánh giá của Bảo Tín Minh Châu, phiên hôm qua tại các chi nhánh của đơn vị lượng giao dịch khá đông, do phiên hôm qua là ngày nghỉ cuối tuần đồng thời giá vàng phiên hôm qua giao dịch ở mức tốt, ước tính toàn phiên lượng giao dịch mua cao hơn bán. Có khoảng 60% khách mua vào trong tổng lượng giao dịch. Phiên sáng nay, giá vàng chỉ nhích tăng nhẹ vẫn có khả năng nhiều người dân mua vào tích trữ…
Qua đó, đơn vị này đưa ra lời khuyên đối với nhà đầu tư: Giá vàng trong nước phiên sáng nay biến động tăng, giảm nhẹ, tuy nhiên theo các chuyên gia thì đây vẫn là thời điểm tương đối tốt để người dân và nhà đầu tư mua vàng tích trữ hoặc đợi giá lên bán chốt lời.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |