Cập nhật thời điểm 16h10 ngày 20/11, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 145,9 – 148,4 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 600 nghìn đồng mỗi lượng so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 147,8 – 150,8 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều hạ nửa triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 19/11.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 147 – 150 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng hạ 300 nghìn đồng mỗi lượng so với ngày 19/11.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 146,2 – 149,2 triệu đồng/lượng, giá mua lùi 300 nghìn đồng và giá bán lùi 300 nghìn đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Diễn biến giảm của vàng nhẫn theo sau nhịp giảm cuối giờ sáng của vàng miếng. Mỗi lượng vàng miếng hôm nay giảm 700 nghìn mỗi lượng khi giá vàng quốc tế mất mốc 4100USD.

Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 27.800 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 11 – 13,4 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Giá vàng giảm nhưng lại khá tích cực ở thanh khoản thị trường. Nhân viên cửa hàng BTMC (29 Trần Nhân Tông, Hà Nội) cho biết, cửa hàng sáng nay bán tối đa 5 chỉ vàng nhẫn/người và khách hàng được nhận sản phẩm ngay khi thanh toán thành công. Sau buổi sáng, nhân viên tại cửa hàng lại cho biết, khách hàng được mua tối đa 20 chỉ vàng nhẫn/người, tuy nhiên 5 ngày sau (25/11) cửa hàng mới hẹn khách đến lấy vàng.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,730 -10 | 27,800 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,300 | 150,300 |
| Vàng nhẫn | 148,300 | 150,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |