Cập nhật thời điểm 16h00 ngày 20/10, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 148 – 150,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng không đổi so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 155,5 – 158,5 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều đi ngang so với cuối ngày 19/10.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 148,5 – 151,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán tăng 500 nghìn đồng mỗi lượng so với ngày 19/10.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 149 – 151,3 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 500 nghìn và giá bán tăng 400 nghìn mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 27.194 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 8,5 – 16,8 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Các cửa hàng của Bảo Tín Minh Châu tiếp tục chứng kiến rất đông người dân tập trung trong cửa hàng chờ đợi mua vàng. Nhiều người may mắn xếp hàng từ sớm đã nhận được phiếu thứ tự mua vàng còn nhiều người đến sau đành ngậm ngùi ra về do cửa hàng chỉ phát 300 phiếu.
Một nhân viên cửa hàng Bảo Tín Minh Châu cho biết, sáng nay, cửa hàng có bán vàng và phát ra 300 phiếu thứ tự. Mỗi người được mua tối đa 5 chỉ vàng nhẫn và chờ 20 ngày sau sẽ nhận hàng. Số lượng bán ra có giới hạn trong khi nhu cầu mua vẫn rất lớn nên cửa hàng vẫn thông báo hết hàng và tạm dừng bán với khách hàng đến sau.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
27,240 10 | 27,340 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 150,5001,000 | 151,500500 |
Vàng nhẫn | 150,5001,000 | 151,530500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |