Cập nhật thời điểm 14h30 ngày 20/10, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 150 – 151 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 500 nghìn đồng mỗi lượng và giá bán không đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 150 – 151 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 500 nghìn đồng mỗi lượng và giá bán không đổi so với giá chốt phiên 19/10.
Bảo Tín Minh Châu định giá giao dịch tại 151 – 151,5 triệu đồng/lượng – giá mua tăng 1,5 triệu đồng mỗi lượng và giá bán tăng thêm 500 nghìn mỗi lượng so với chốt phiên ngày 19/10.
Vàng miếng tại Phú Quý định giá giao dịch tại 149,5 – 151 triệu đồng/lượng giá mua tăng 500 nghìn đồng mỗi lượng và giá bán không đổi so với chốt phiên 19/10.
Giá vàng miếng tại ngân hàng phiên 20/10:
Với tỷ giá USD/VND tự do hiện tại là 27.340, giá vàng thế giới quy đổi là 141,9 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá vàng miếng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9,1 triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Cuối tuần trước, giá vàng thế giới đã giảm hơn 2% sau khi đạt mức cao kỷ lục trên 4.300 USD/ounce, trong bối cảnh chịu áp lực từ đồng đô la mạnh hơn và bình luận của Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump rằng mức thuế “toàn diện” đối với Trung Quốc sẽ là không bền vững.
Tại thị trường trong nước, giá vàng cuối tuần qua cũng điều chỉnh giảm khá mạnh, sụt 2 triệu đồng mỗi lượng theo chiều giảm của thế giới. Mặc dù giá vàng giảm, sức nóng của vàng vẫn chưa hề hạ nhiệt, nhà đầu tư vẫn xếp hàng chờ mua tại các thương hiệu lớn như Bảo Tín Minh Châu, Bảo Tín Mạnh Hải, DOJI…
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
27,240 10 | 27,340 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 150,5001,000 | 151,500500 |
Vàng nhẫn | 150,5001,000 | 151,530500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |