Cập nhật thời điểm 16h02 ngày 30/9, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 130,2 – 132,9 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 500 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 131,4 – 134,4 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều cộng thêm 800 nghìn đồng mỗi lượng so với cuối ngày 29/9.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 131 – 134 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán tăng thêm 1,1 triệu mỗi lượng so với ngày 29/9.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 131 – 134 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng thêm 1,1 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.620 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9,3 – 10,8 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Trên thị trường quốc tế, giá vàng đảo chiều giảm mạnh vào phiên chiều nay.

tygiausd.org tổng hợp
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Ngân hàng Nhà nước đề xuất cơ chế hạn ngạch nhập khẩu vàng: Doanh nghiệp và ngân hàng cần nộp hồ sơ trước 15/11
12:40 PM 30/09
Tỷ giá USD/VND ngày 30/9: Biến động nhẹ – SBV hạ TGTT 5 đồng
12:25 PM 30/09
Tỷ giá USD/VND ngày 29/9: Giá USD chợ đen tăng – giá bán đô tại các NH giảm theo TGTT
12:05 PM 29/09
Vàng miếng ngày 29/9: Tăng bùng nổ – vàng trong nước phá kỉ lục – vàng thế giới chạm ATH mới
11:40 AM 29/09
Vàng nhẫn phiên 26/9: Neo ổn định chờ tin PCE Mỹ tối nay
04:00 PM 26/09
Vàng miếng ngày 26/9: Đứng yên tại chỗ
11:25 AM 26/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,230 30 | 27,300 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,200 | 154,200 |
| Vàng nhẫn | 152,200 | 154,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |