Hôm nay (26/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 25.194 VND/USD, tăng 3 đồng so với niêm yết hôm 25/9.
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn hiện là 23.934 VND/USD, tỷ giá trần là 26.454 VND/USD.
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.183 – 26.453 VND/USD, giá mua hạ 17 đồng và giá bán tăng 3 đồng so với cuối ngày thứ Năm.
Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.199 – 26.453 VND/USD, giảm 7 đồng chiều mua và tăng 3 đồng chiều bán so với cuối ngày 25/9.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.217 – 26.453 VND/USD, giá mua hạ 5 đồng và giá bán tăng 3 đồng so với hôm 25/9.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.190 – 26.453 VND/USD, giá mua giảm 10 đồng và giá bán tăng 3 đồng so với cuối ngày 25/9.
Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.205 – 26.450 VND/USD, giá mua hạ 5 đồng và giá bán tăng 5 đồng so với cuối ngày thứ Năm.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đứng tại 26.490 – 26.590 VND/USD.
Trên thị trường thế giới, Chỉ số DXY duy trì trên mốc 98,4 vào ngày thứ Sáu sau hai phiên tăng liên tiếp, khi giới đầu tư chờ đợi số liệu PCE Price Index – thước đo lạm phát ưa thích của Cục Dự trữ Liên bang (Fed) – để tìm thêm tín hiệu về chính sách tiền tệ.
Hôm thứ Năm, số liệu cho thấy đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần giảm 14.000 xuống còn 218.000, thấp hơn nhiều so với dự báo, cho thấy doanh nghiệp vẫn thận trọng trong việc cắt giảm nhân sự. Số liệu GDP điều chỉnh cũng cho thấy kinh tế Mỹ tăng trưởng 3,8% theo năm trong quý II, mức cao nhất trong gần hai năm, nhờ chi tiêu tiêu dùng mạnh mẽ.
Thị trường vẫn kỳ vọng Fed sẽ hạ lãi suất 0,25 điểm phần trăm vào tháng 10, dù dự báo tổng mức nới lỏng trong năm đã giảm xuống 39 điểm cơ bản, từ khoảng 43 điểm hồi đầu tuần. Chỉ số USD hiện hướng tới mức tăng gần 1% trong tuần, mạnh nhất trong gần hai tháng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,490 40 | 26,590 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 133,000 | 135,000 |
Vàng nhẫn | 133,000 | 135,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |