Cập nhật thời điểm 17h50 ngày 23/9, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 128,8 – 131,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 1,5 triệu mỗi lượng so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 129,3 – 132,3 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng thêm 1,5 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 22/9.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 128,8 – 131,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán tăng thêm 1,3 triệu đồng mỗi lượng so với ngày 22/9.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 128,5 – 131,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng thêm 1 triệu đồng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.590 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9 – 9,8 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Chiều nay thị trường thế giới tiếp tục bứt tốc, nhảy vọt lên mức cao mới mọi thời đại khi nhà đầu tư đặt cược vào xu hướng nới lỏng tiền tệ của Fed.
Rich Checkan – Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành Asset Strategies International cho rằng giá vàng trong tuần này sẽ tiếp tục đi lên. Ông phân tích: “Chủ tịch FED và Ủy ban Thị trường Mở (FOMC) đã làm đúng kỳ vọng. Việc lãi suất giảm khiến các kênh đầu tư thay thế kém hấp dẫn hơn. Cùng với căng thẳng địa chính trị tại Ukraina, Ba Lan, Gaza và Caribe, vàng và bạc hoàn toàn có thể bứt phá sau các nhịp chốt lời ngắn hạn.”
Theo công cụ CME FedWatch, nhà đầu tư hiện đang dự báo Fed sẽ có thêm hai đợt hạ lãi suất 0,25 điểm phần trăm trong năm nay, vào tháng 10 và tháng 12/2025, với xác suất lần lượt là 93% và 81%.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,490 40 | 26,590 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 133,000 | 135,000 |
Vàng nhẫn | 133,000 | 135,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |