Cập nhật thời điểm 15h50 ngày 4/9, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 126,2 – 128,7 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 700 nghìn đồng so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 126,5 – 129,5 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 500 nghìn đồng so với cuối ngày 3/9.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 126,1 – 129,1 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán tăng thêm 600 nghìn so với ngày 3/9.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 126,3 – 129,3 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 500 nghìn so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.900 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 12,6 – 13,4 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Dòng người xếp hàng mua vàng chưa có dấu hiệu giảm nhiệt.
Tại cửa hàng của Công ty TNHH MTV Vàng bạc Đá quý Sài Gòn – SJC (phường Bàn Cờ, TPHCM) lúc 9h sáng, cái lắc đầu liên tiếp là phản ứng của nhiều người khi bước ra khỏi điểm mua vàng.
“Tôi muộn giờ làm rồi. Hết kiên nhẫn xếp hàng nên tôi về luôn, không mua nữa”, chị Mai Phương – một người đến mua vàng nhẫn SJC, kể.
May mắn hơn, chị Thanh Bình (phường Xuân Hòa) đến chờ mua vàng nhẫn từ lúc 8h và đã ra về với sản phẩm ưng ý. Tuy nhiên, chị nói rằng SJC giới hạn mỗi khách hàng chỉ được mua 5 phân vàng (nửa chỉ) trong ngày hôm nay nên ngày mai chị sẽ quay lại mua tiếp.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 150 | 26,900 180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 132,400500 | 133,900500 |
Vàng nhẫn | 132,400500 | 133,930500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |