Hôm nay (4/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 25.248 VND/USD, tăng 2 đồng so với niêm yết hôm 3/9.
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn hiện là 23.986 VND/USD, tỷ giá trần là 26.510 VND/USD.
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.160 – 26.510 VND/USD, giá mua tăng 2 đồng và giá bán tăng 2 đồng so với cuối ngày thứ Tư.
Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.182 – 26.510 VND/USD, giảm 8 đồng chiều mua và tăng 2 chiều bán so với cuối ngày 3/9.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.198 – 26.510 VND/USD, giá mua giảm 4 đồng và giá bán tăng 2 đồng so với hôm 3/9.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.160 – 26.510 VND/USD, giá mua đi ngang và giá bán tăng 2 đồng với cuối ngày 3/9.
Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.190 – 26.510 VND/USD, giá mua không đổi và giá bán tăng 2 đồng với cuối ngày thứ Tư.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đứng tại 26.800 – 26.900 VND/USD.
Trên thị trường thế giới, Chỉ số DXY duy trì quanh mức 98,1 vào ngày thứ Năm sau khi suy yếu trong phiên trước đó, khi giới đầu tư chờ đợi các dữ liệu mới về thị trường lao động có thể định hình triển vọng lãi suất. Tâm điểm được hướng tới báo cáo việc làm khu vực tư nhân ADP, dự kiến cho thấy tốc độ tuyển dụng chậm lại, cùng với số đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần mới nhất được dự đoán sẽ tăng nhẹ. Báo cáo việc làm phi nông nghiệp tháng 8 công bố vào thứ Sáu cũng sẽ là dữ liệu then chốt định hướng thị trường trong ngắn hạn.
Hôm thứ Tư, đồng bạc xanh giảm sau khi khảo sát JOLTS cho thấy số vị trí tuyển dụng lao động giảm 176.000 xuống còn 7,18 triệu, mức thấp nhất kể từ tháng 9/2024 và thấp hơn dự báo 7,4 triệu. Tâm lý thận trọng còn gia tăng khi đơn đặt hàng nhà máy của Mỹ giảm tháng thứ hai liên tiếp trong tháng 7. Thị trường hiện đang định giá gần 98% khả năng Cục Dự trữ Liên bang (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản trong tháng này.
tygiausd.org
Tỷ giá, usd,
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 150 | 26,900 180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 132,400500 | 133,900500 |
Vàng nhẫn | 132,400500 | 133,930500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |