Cập nhật thời điểm 17h00 ngày 4/7, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114,3 – 116,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 200 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 115,7 – 118,7 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng hạ 300 nghìn so với cuối ngày 3/7.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114,3 – 117,3 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng hạ 200 nghìn đồng mỗi lượng so với giá chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 115,5 – 117,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 500 nghìn so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.520VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9 – 11 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Trên thị trường thế giới, giá vàng biến động theo tin NFP Mỹ cao hơn dự báo và tiếp tục rung lắc sau khi ông Trump tuyên bố sẽ bắt đầu gửi thư thông báo mức thuế áp dụng với hàng hóa nhập khẩu ngay trong ngày 4/7 – dấu hiệu cho thấy chính quyền của ông đang chuyển hướng từ lập trường đàm phán sang hành động cứng rắn hơn.
“Trường hợp ông Trump kiên quyết coi ngày 9/7 là hạn chót và chính thức áp thuế trở lại, đồng USD sẽ suy yếu và vàng có thể tăng mạnh”, chuyên gia Edward Meir của Marex nhận định.
Hồi tháng 4, ông Trump đã công bố mức thuế đối ứng dao động từ 10% đến 50%, nhưng sau đó đã điều chỉnh phần lớn về mức 10% và hoãn thực thi đến ngày 9/7 để tạo điều kiện cho đàm phán song phương.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 50 | 26,520 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,900-400 | 120,900-400 |
Vàng nhẫn | 118,900-400 | 120,930-400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |