Cập nhật thời điểm 10h30 ngày 15/5, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116,6 – 118,9 triệu đồng/lượng, hạ 1,4 triệu đồng mỗi lượng chiều mua và giảm 1,1 triệu đồng mỗi lượng chiều bán so với cuối ngày 14/5.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116,6 – 118,9 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 1,4 triệu và giá bán giảm 1,1 triệu đồng mỗi lượng so với mức cuối ngày 14/5.
Bảo Tín Minh Châu hành động tương tự, giá mua giảm 1,4 triệu và giá bán hạ 1,1 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 14/5, định giá giao dịch tại 116,6 – 118,9 triệu đồng/lượng.
Cùng chiều, vàng miếng tại Phú Quý hạ giá mua 1,4 triệu đồng và giảm giá bán 1,1 triệu đồng, định giá giao dịch tại 115,6 – 118,9 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng tại các ngân hàng thương mại Nhà nước sáng 15/5:
Trên thị trường thế giới, giá vàng thế giới sáng nay rớt mạnh, thủng mốc $3150/oz khi nhà đầu tư bán tháo kim loại quý.
Các nhà đầu tư liên tục đặt lệnh bán vàng khi cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và các nền kinh tế đang có dấu hiệu hạ nhiệt. Tổng thống Mỹ Donald Trump, trong một cuộc phỏng vấn vào ngày 13/05, cho biết ông có thể thấy mình sẽ đàm phán trực tiếp với Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình về các chi tiết của một hiệp định thương mại. Ông Trump cũng cho biết “các thoả thuận tiềm năng” với Ấn Độ, Nhật Bản và Hàn Quốc đang được tiến hành.
Dòng tiền có xu hướng chảy sang các tài sản khác như chứng khoán Mỹ hay tiền kĩ thuật số.
Fawad Razaqzada – chuyên gia phân tích thị trường tại City Index và FOREX.com – dự báo: “Dù xu hướng dài hạn vẫn là tăng, nhưng tôi sẽ không ngạc nhiên nếu đà giảm ngắn hạn tiếp diễn vài ngày tới. Ngưỡng hỗ trợ đầu tiên là 3.136 USD/ounce, tiếp theo là 3.073 USD/ounce và mức quan trọng là 3.000 USD/ounce”.
Với mức tỷ giá hiện tại 26.500 VND/USD – giá vàng thế giới quy đổi ở mức 104,2 triệu. Như vậy, chênh lệch giữa 2 thị trường là hơn 16 triệu.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 0 | 26,500 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500-2,500 | 118,200-1,800 |
Vàng nhẫn | 115,500-2,500 | 118,230-1,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |