Cập nhật thời lúc 12h ngày 5/3, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 90,7 – 92,6 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 4/3.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu tăng thêm 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, lên 91,9 – 93,1 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Phú Quý cũng điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 300.000 đồng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch hiện đạt 91,6 – 93 triệu đồng mỗi lượng.
Nhẫn DOJI đang có giá mua – bán đứng ở mức 91,9 – 93 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Vietnamgold có giá mua tăng 300.000 đồng, giá bán tăng 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch hiện đứng tại 91,4 – 92,9 truệu đồng.
Trong xu thế tăng hôm nay, vàng nhẫn không chỉ có kỷ lục mới tại chiều mua vào, giá bán ra cũng đã tạo đỉnh mới cho mình.
Cụ thể, với mức giá 91,9 triệu đồng, giá mua vàng nhẫn đã phá kỷ lục 91,6 triệu đồng hôm qua để thiết lập đỉnh lịch sử mới. Với giá bán hiện đạt 93,1 triệu đồng, vàng nhẫn lên cao nhất mọi thời đại và cao hơn 50.000 đồng so với kỷ lục cũ 93,05 triệu đồng đạt được hôm 11/2/2025.
Chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn hôm nay ít biến động, nhìn chung vẫn tương đương mức chênh cập nhật cuối ngày hôm qua – ở ngưỡng 1,1-1,9 triệu đồng.
Đi ngang so với chốt phiên 4/3, vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán ở mức 90,7 – 92,7 triệu đồng/lượng. So với thị trường vàng nhẫn, vàng miếng mua vào đang thấp hơn 1,2 triệu đồng, vàng miếng bán ra thấp hơn 400.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2911 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.850 VND/USD) giá vàng đạt 91,72 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,38 triệu đồng – biến động nhẹ so với mức 1,4 triệu đồng cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,770 10 | 25,850 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |