 
        Sự hưng phấn vẫn đang thể hiện rõ trên thị trường vàng. Với 3 phiên đi lên liên tiếp từ ngày 7/1 đến nay, vàng miếng đã tăng tổng cộng 1 triệu đồng/lượng. Đây là lần đầu tiên kể từ ngày 17/12/2024, giá vàng miếng chạm mốc 86 triệu đồng.
Đà tăng hôm nay vẫn có sự đồng đều ở cả hai đầu giá, chênh lệch mua – bán theo đó vẫn giữ ổn định với khoảng cách từ 1,3-1,5 triệu đồng tại các đơn vị.
Cập nhật lúc 10h ngày 9/1, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 84,5 – 86 triệu đồng/lượng, giá mua vào bán đều tăng 500.000 đồng so với chốt phiên 8/1.
DOJI Hà Nội – Hồ Chí Minh cũng tăng 500.000/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, lên 84,5 – 86 triệu đồng mỗi lượng.
Tại Bảo Tín Minh Châu vàng miếng mua vào – bán ra hiện có giá 84,7 – 86 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với đóng cửa phiên trước.
Phú Quý điều chỉnh giá mua tăng 300.000 đồng, giá bán tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên 8/1, giao dịch hiện đạt 84,5 – 86 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng Big4 ngân hàng ngày 9/1/2025
Tăng 500.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư, vàng miếng tại Vietinbank hiện đứng ở mức 84,5 – 86 triệu đồng/lượng.
Vietcombank và BIDV cũng tăng 500.000 đồng/lượng, đưa giá bán vàng miếng lên 86 triệu đồng.
Chưa biến động, giá bán vàng miếng tại Agribank hiện duy trì mức 85,5 triệu đồng, đi ngang so với chốt phiên liền trước.
Trên thị trường quốc tế, giá vàng giao ngay chốt phiên tại Mỹ ngày 8/1 ghi nhận mức tăng 0,4%, đạt ngưỡng 2.659 USD/ounce. Đà tăng này đã tạo động lực tích cực, góp phần thúc đẩy giá vàng trong nước đi lên
Ở thời điểm hiện tại (10h ngày 9/1 – giờ Việ Nam), vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2660 USD, giá sau quy đổi đã bao gồm thuế, phí đạt 83,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng miếng SJC tăng gần 200.000 đồng so với sáng qua lên 2,5 triệu đồng.
tygiausd.org
 Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                 Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10
        Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10 
                 Chiều 8/1: Vàng trong nước giữ vững gần mốc 86 triệu đồng, thế giới biến động quanh 2650 USD
    
    08:20 PM 08/01
        Chiều 8/1: Vàng trong nước giữ vững gần mốc 86 triệu đồng, thế giới biến động quanh 2650 USD
    
    08:20 PM 08/01 
                 Tỷ giá phiên 8/1: USD tự do giảm 40 đồng
    
    02:15 PM 08/01
        Tỷ giá phiên 8/1: USD tự do giảm 40 đồng
    
    02:15 PM 08/01 
                 Thị trường vàng trong nước và thế giới phiên 7/1
    
    08:45 PM 07/01
        Thị trường vàng trong nước và thế giới phiên 7/1
    
    08:45 PM 07/01 
                 NHTW Nhật Bản để ngỏ khả năng tăng lãi suất trong năm 2025
    
    03:55 PM 07/01
        NHTW Nhật Bản để ngỏ khả năng tăng lãi suất trong năm 2025
    
    03:55 PM 07/01 
                 Tỷ giá phiên 7/1: NHTM sụt giá chiều mua, USD tự do “đóng băng” gần 1 tuần; JPY tiếp đà suy yếu
    
    03:20 PM 07/01
        Tỷ giá phiên 7/1: NHTM sụt giá chiều mua, USD tự do “đóng băng” gần 1 tuần; JPY tiếp đà suy yếu
    
    03:20 PM 07/01 
                 Nhẫn 9999 phiên 7/1: Vàng nhẫn tiếp tục bỏ xa vàng miếng, chênh mua – bán có nơi chỉ 600.000 đồng
    
    12:55 PM 07/01
        Nhẫn 9999 phiên 7/1: Vàng nhẫn tiếp tục bỏ xa vàng miếng, chênh mua – bán có nơi chỉ 600.000 đồng
    
    12:55 PM 07/01 
                 Bảng giá vàng 7/1: SJC chờ động lực mới sau nhịp điều chỉnh
    
    11:20 AM 07/01
        Bảng giá vàng 7/1: SJC chờ động lực mới sau nhịp điều chỉnh
    
    11:20 AM 07/01 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| USD chợ đen | 27,800 40 | 27,850 50 | 
| Giá đô hôm nay | ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400600 | 148,400600 | 
| Vàng nhẫn | 146,400600 | 148,430600 | 
| Tỷ giá hôm nay | ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
| USD | 25,0840 | 25,4540 | 
| AUD | 16,2380 | 16,9280 | 
| CAD | 17,7270 | 18,4810 | 
| JPY | 1600 | 1700 | 
| EUR | 26,8480 | 28,3200 | 
| CHF | 28,5820 | 29,7970 | 
| GBP | 31,8310 | 33,1840 | 
| CNY | 3,4670 | 3,6140 |