Sau diễn biến đi ngang trong phiên sáng, vàng miếng chiều nay giảm mạnh và kết thúc ngày đầu tuần 6/1 với đà giảm 400.000-500.000 đồng mỗi lượng, chênh lệch mua – bán hiện dao động từ 1,3-1,5 triệu đồng.
SJC Hồ Chí Minh: 83,5 – 85 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
DOJI: 83,5 – 85 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 500.000 đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu: 83,7 – 85 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán.
Phú Quý: 83,7 – 85 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 400.000 đồng, bán ra giảm 500.000 đồng/lượng.
Sau diễn biến đi ngang hoặc tăng không quá 100.000 đồng mỗi lượng trong phiên sáng, thị trường vàng nhẫn đồng loạt giảm sau đà giảm khỏi mốc 2630 USD của giá vàng thế giới. Kết thúc ngày 6/1, vàng nhẫn giảm 100.000-500.000 đồng mỗi lượng với mức chênh mua – bán phổ biến trên 1 triệu đồng.
Nhẫn SJC: 83,5 – 85 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối tuần qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu: 84,4 – 85,6 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán.
Nhẫn Phú Quý: 84,1 – 85,3 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra.
Nhẫn DOJI: 84,3 – 85,3 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 250.000 đồng, giá bán giảm 200.000 đồng mỗi lượng.
Với biên độ giảm hẹp hơn, vàng nhẫn hiện có giá mua cao hơn vàng miếng SJC 900.000 đồng, giá bán cao hơn 600.000 đồng/lượng.
Sau nhịp giảm về ngưỡng 2625 USD, giá vàng thế giới nhanh chóng đảo chiều và hiện đang giao dịch ở mức 2646 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.800 VND/USD) giá vàng đạt 83,22 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng 1,78 triệu đồng và thấp hơn vàng nhẫn 2,38 triệu đồng.
tygiausd.org
BẢN TIN GIÁ VÀNG VIỆT NAM 06-01-2025Download
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 0 | 26,480 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,000 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 119,000 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |