Cụ thể, tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 15/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.405 đồng, giảm 3 đồng so với hôm qua.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.077 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.733 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại hầu như không biến động.
Tại Vietcombank, giá USD được niêm yết ở mức 22.665 – 22.735 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với hôm qua. BIDV cũng niêm yết giá đồng bạc xanh ở mức 22.665 – 22.735 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với hôm qua.
Cùng lúc, ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua USD không đổi trong khi tăng 10 đồng ở chiều bán so với hôm qua, hiện ngân hàng này đang niêm yết ở mức 22.630– 22.750 VND/USD (mua vào – bán ra).
Trên thị trường tự do Hà Nội, giá USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào 22.695 đồng/USD và bán ra là 22.710 đồng/USD, tăng nhẹ 5 đồng chiều mua vào so với ngày hôm qua.
Sáng nay, tỷ giá Euro đứng ở mức: 24.388 đồng (mua) và 25.896 (bán). Tỷ giá Bảng Anh và yen Nhật tương ứng là 27.721 đồng- 29.436 (mua vào- bán ra) và 198,3 đồng và bán ra ở mức 210,57 đồng.
Có thể thấy, sau thông tin Fed tăng lãi suất, thị trường ngoại hối trong nước sáng nay vẫn ổn định. Diễn biến này không nằm ngoài dự đoán của giới phân tích
Trước đó, nhiều chuyên gia cho rằng, những chính sách của Ngân hàng Nhà nước về tỷ giá hiện nay đã giúp lĩnh vực nhạy cảm này thích nghi được với những cú “shok” từ bên ngoài. Do đó, việc Fed nâng lãi suất sẽ không tác động nhiều đến tỷ giá giữa VND và USD.
Tuy nhiên, cơ quan này cũng cảnh báo trong khoảng thời gian còn lại của năm 2017, tỷ giá sẽ bị ảnh hưởng lớn nhất từ phía cầu ngoại tệ do sức ép nhập siêu tăng cao. Cụ thể, cán cân thương mại có thể đảo chiều từ mức thặng dư trong năm 2016 sang thâm hụt dự báo ở mức khoảng 3,5% tổng kim ngạch xuất khẩu.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,000 | 91,300 |
Vàng nhẫn | 89,000 | 91,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |