Cập nhật lúc 11h30 ngày 18/10, nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 83,65 – 84,75 triệu đồng/lượng, tăng 550.000 đồng/lượng giá mua và 450.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Năm.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng nhẫn mua vào và bán ra tăng 640.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, lên ngưỡng 84,38 – 85,38 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, giá mua – bán vàng nhẫn cùng tăng 950.000 đồng mỗi lượng so với chốt phiên 17/10, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 84,50 – 85,50 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji ghi nhận nhịp tăng 650.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua, đẩy giá mua lên 84,40 triệu đồng/lượng và giá bán lên 85,40 triệu đồng/lượng.
Nhẫn VietNamgold tăng 900.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán vọt lên 84,50 – 85,50 triệu đồng mỗi lượng.
Đi ngang phiên thứ 2 liên tiếp tại mốc 84 triệu đồng/lượng chiều mua và 86 triệu đồng/lượng chiều bán, vàng miếng SJC hiện có giá mua thấp hơn vàng nhẫn mua vào 500.000 đồng. Trong khi đó, giá bán vàng miếng hiện chỉ cao hơn vàng nhẫn bán ra 500.000 đồng – giảm 1,05 triệu đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Trong đợt tăng bùng nổ này, các doanh nghiệp vàng điều chỉnh giá mua – bán vàng nhẫn tăng đồng đều, khoảng cách giữa hai đầu giá giữ tương đối ổn định. Điều này chứng tỏ các nhà vàng cũng đang muốn thu hút nguồn vàng từ phía nhà đầu tư khi cung vàng trên thị trường ngày càng khan hiếm.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2710 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.360 USD/ounce) giá vàng đạt 83,77 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn khoảng 1,7 triệu đồng, tương đương mức chênh trong phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |