Theo đó, cơ quan điều hành quyết định giảm 110 đồng/lít với xăng E5 RON 92 và giảm 100 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với mặt hàng xăng E5 RON 92 là 19.730 đồng/lít và xăng RON 95 là 20.960 đồng/lít.
Đối với mặt hàng dầu, dầu diesel giảm 180 đồng/lít, xuống 18.320 đồng/lít; dầu hoả giảm 170 đồng, còn 18.620 đồng/lít; riêng dầu mazut tăng 180 đồng, lên 16.090 đồng/kg.
Như vậy, giá xăng trong nước đã quay đầu giảm chỉ sau một phiên tăng. Hiện tại, giá nhiên liệu này vẫn ở mức thấp nhất hơn 3 năm qua, tương đương thời điểm tháng 6/2021. Từ đầu năm đến nay, xăng tăng 20 lần, giảm 22 lần. Dầu diesel có 18 lần tăng và 22 lần giảm.
Dư địa quỹ bình ổn giá xăng dầu của một số doanh nghiệp đầu mối vẫn ghi nhận mức dương lớn do nhiều kỳ điều hành gần đây quỹ này không được sử dụng. Số dư quỹ tính đến cuối quý II là 6.061 tỷ đồng, giảm 18 tỷ đồng so với quý liền trước và là quý giảm thứ 5 liên tục. So với cuối năm 2023, số dư quỹ này giảm gần 600 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Nhẫn 9999 phiên 17/10: ‘vượt qua chính mình’, vàng nhẫn tăng chưa thấy đỉnh, giá hôm nay đạt 84,45 triệu đồng
11:20 AM 17/10
Bảng giá vàng sáng 16/10: Thế giới ngấp nghé 2685 USD, đỉnh 4,5 tháng giữ chân vàng miếng
09:35 AM 17/10
Nhẫn 9999 phiên 16/10: Cheo leo vùng đỉnh, mỗi nhịp tăng là 1 kỷ lục mới, mua 1 chỉ vàng nhẫn mất hơn 8,4 triệu đồng
11:30 AM 16/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |