Tỷ giá phiên 13/8: NHTM biến động khó lường 11:50 13/08/2024

Tỷ giá phiên 13/8: NHTM biến động khó lường

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đi ngang.
  • USD trong ngân hàng thiếu nhất quán.
  • Thị trường tự do tăng giá mua, giảm giá bán.

Nội dung

Hôm nay (13/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.256 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.043 VND/USD, tỷ giá trần là 25.469 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.920 – 25.290 VND/USD, giá mua và bán tăng 10 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.960 – 25.300 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.931 – 25.322 VND/USD, tăng 27 đồng mua vào và 25 đồng bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.959 – 25.299 VND/USD, tăng 139 đồng chiều mua, 29 đồng chiều bán so với chốt phiên 12/8.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.925 – 25.404 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra đi ngang so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.901 – 25.337 VND/USD, giá mua tăng 24 đồng, giá bán giảm 84 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.550 – 25.630 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 13/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571