Cập nhật lúc 13h ngày 29/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,60 – 77,05 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,88 – 77,08 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,80 – 77,10 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,88 – 77,10 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng chiều mua, 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,20 – 76,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,60 – 77,05 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng lần lượt 100.000 đồng và 50.000 đồng/lượng so với phiên cuối tuần qua.
Giá bán vàng miếng SJC đi ngang tại 79,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 2,45 triệu đồng, không có nhiều thay đổi so với cuối tuần trước.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.395,5 USD/ounce, tăng gần 10 USD/ounce so với cuối tuần trước. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.720 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 75,11 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với phiên cuối tuần.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Tháp 7/2024: CPI tăng 0,48%, lạm phát cơ bản tăng 0,36%
10:21 AM 29/07
Tuần 22-27/7: SJC giảm mạnh, vàng nhẫn đứt mạch tăng 6 tuần khi vàng TG giảm tuần thứ 2 liên tiếp
06:36 PM 27/07
Diễn biến thị trường vàng phiên chiều ngày 26/7/2024
05:45 PM 26/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |