Tỷ giá VND/USD phiên 29/7: Trun tâm tăng nhẹ, USD tự do mất 30 đồng 12:13 29/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 29/7: Trun tâm tăng nhẹ, USD tự do mất 30 đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 3 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động trái chiều.
  • Thị trường tự do giảm 30 đồng chiều mua, 10 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (29/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.252 VND/USD, tăng 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.039 VND/USD, tỷ giá trần là 25.465 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.094 – 25.464 VND/USD, tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.124 – 25.464 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 3 đồng so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.069 – 25.462 VND/USD, giảm 8 đồng chiều mua, tăng 1 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.110 – 25.464 VND/USD, mua vào tăng 80 đồng, bán ra tăng 4 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.100 – 25.464 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán tăng 4 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.120 – 25.464 VND/USD, giá mua và bán tăng lần lượt 35 đồng và 3 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 30 đồng chiều mua, 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.620 – 25.720 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570