Cập nhật lúc 13h30 ngày 26/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,30 – 76,80 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 250.000 đồng/lượng, bán ra giảm 150.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu,niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,58 – 76,88 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,60 – 76,90 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 25/7.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,60 – 76,85 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 150.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,90 – 76,60 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,12 – 76,80 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 630.000 đồng/lượng, giá bán giảm 200.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.
Giá bán vàng miếng SJC ổn định tại 79,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC khoảng 2,7 triệu đồng – tăng 200.000 đồng so với phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.367 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.770 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 74,36 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,5 triệu đồng, tương đương mức chênh lệch trong phiên hôm qua.
Với mức giá không quá 76,9 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn đang neo tại ngưỡng thấp nhất kể từ ngày 12/7/2024. Mức giá hiện tại đang cao hơn vàng thế giới sau quy đổi 2,5 triệu đồng – tương đương với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 70 | 25,720 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |